Đọc nhanh: 随乡入乡 (tuỳ hương nhập hương). Ý nghĩa là: nhập gia tuỳ tục; vào làng thì phải theo lệ làng; đất lề quê thói.
Ý nghĩa của 随乡入乡 khi là Thành ngữ
✪ nhập gia tuỳ tục; vào làng thì phải theo lệ làng; đất lề quê thói
到一个地方就按照当地的风俗习惯生活也说入乡随乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随乡入乡
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 他 被 葬 在 故乡
- Anh ta được chôn cất tại quê hương.
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 进入 睡乡
- đi vào cõi mộng; đi vào giấc ngủ.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随乡入乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随乡入乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
入›
随›