Đọc nhanh: 随喜 (tuỳ hỉ). Ý nghĩa là: tuỳ hỉ; vui lòng làm chuyện công đức (theo cách gọi của đạo Phật), vãn cảnh chùa; tham quan cảnh chùa.
Ý nghĩa của 随喜 khi là Động từ
✪ tuỳ hỉ; vui lòng làm chuyện công đức (theo cách gọi của đạo Phật)
佛教用语,见人做功德而乐意参加;也指随着众人做某种表示,或愿意加入集体送礼等
✪ vãn cảnh chùa; tham quan cảnh chùa
旧指参观庙宇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随喜
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 随意 选择 你 喜欢 的 颜色
- Tùy ý chọn màu bạn thích.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 随便 你 选 什么 , 我 都 喜欢
- Bạn chọn bất cứ thứ gì cũng được, tôi thích hết.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
随›