Đọc nhanh: 闹哄 (náo hống). Ý nghĩa là: cải vã; ồn ào, làm ào ào; ào ào. Ví dụ : - 有意见你就提, 闹哄什么! có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.. - 大家闹哄了好一阵子,才算把那堆土给平了。 mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Ý nghĩa của 闹哄 khi là Động từ
✪ cải vã; ồn ào
吵闹
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
✪ làm ào ào; ào ào
许多人在一起忙着办事
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹哄
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 闹意气
- hờn dỗi
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他素 不喜 热闹
- Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹哄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
闹›