Đọc nhanh: 闹哄哄 (náo hống hống). Ý nghĩa là: ầm ầm; râm ran; rùng rùng. Ví dụ : - 大街上闹哄哄的。 ầm ầm trên đường.
Ý nghĩa của 闹哄哄 khi là Tính từ
✪ ầm ầm; râm ran; rùng rùng
(闹哄哄的) 形容人声杂乱
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹哄哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 哄逗 孩子
- làm trò hề cho trẻ con.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 大家 一下子 就 哄起来 了
- Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹哄哄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹哄哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
闹›