Đọc nhanh: 又吵又闹 (hựu sảo hựu náo). Ý nghĩa là: mất trật tự, gây ra nhiều tiếng ồn.
Ý nghĩa của 又吵又闹 khi là Động từ
✪ mất trật tự
to be disorderly
✪ gây ra nhiều tiếng ồn
to make a lot of noise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又吵又闹
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 我 又 和 了 , 哈哈 !
- Tôi lại ù rồi,haha!
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 她 哭 了 又 闹
- Cô ấy khóc rồi lại quậy.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 我们 昨天 又 吵架 了
- Hôm qua chúng tôi lại cãi nhau.
- 那 两人 又 开始 吵 了
- Hai người đó lại bắt đầu cãi rồi.
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 又吵又闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又吵又闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›
吵›
闹›