Đọc nhanh: 闹哄哄的 (náo hống hống đích). Ý nghĩa là: rùng rùng. Ví dụ : - 大街上闹哄哄的。 ầm ầm trên đường.
Ý nghĩa của 闹哄哄的 khi là Tính từ
✪ rùng rùng
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹哄哄的
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 热闹 的 晚上
- Buổi tối huyên náo.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 岘港 的 夜市 很 热闹
- Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.
- 周末 的 集 非常 热闹
- Chợ cuối tuần rất náo nhiệt.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
- 有 意见 你 就 提 闹哄 什么
- có ý kiến gì thì anh cứ nói ra, làm gì ồn ào ầm ĩ lên vậy.
- 孩子 们 哄 的 一声 笑 了
- Bọn trẻ cười ồ lên.
- 有些 人 哄 的 一声 笑 起来 了
- Một số người bật cười.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹哄哄的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹哄哄的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
的›
闹›