欺哄 qīhǒng

Từ hán việt: 【khi hống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欺哄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khi hống). Ý nghĩa là: lừa; gạt; lừa gạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欺哄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欺哄 khi là Động từ

lừa; gạt; lừa gạt

说假话骗人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺哄

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 这种 zhèzhǒng rén jiù ài 欺人 qīrén 忠厚 zhōnghòu

    - Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.

  • - 那个 nàgè 人安着 rénānzhe 欺骗 qīpiàn de xīn

    - Người đó có ý định lừa dối.

  • - 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - tiếng cười vang lên; cười phá lên.

  • - 欺罔 qīwǎng

    - lừa dối bưng bít

  • - 欺侮 qīwǔ

    - khinh miệt.

  • - 欺人太甚 qīréntàishèn

    - hiếp người quá đáng.

  • - 老少无欺 lǎoshàowúqī

    - không lừa già dối trẻ.

  • - 仗势欺人 zhàngshìqīrén

    - cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.

  • - 而是 érshì 诈欺 zhàqī

    - Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.

  • - 欺上 qīshàng 蒙下 méngxià

    - Dối trên lừa dưới.

  • - bié 欺骗 qīpiàn

    - Đừng có lừa dối tôi.

  • - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • - xīng 欺负人 qīfurén

    - Không được ăn hiếp người ta

  • - 倚势 yǐshì 欺人 qīrén

    - Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác

  • - 受尽 shòujìn le 欺凌 qīlíng

    - Bị ức hiếp đủ điều

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欺哄

Hình ảnh minh họa cho từ 欺哄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欺哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khi
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B3A
    • Tần suất sử dụng:Cao