Đọc nhanh: 重人 (trọng nhân). Ý nghĩa là: hai mặt; hai nhân cách。指一个人兼有的两种互相对立的身份、品质或态度 (含贬义) 。. Ví dụ : - 珍重人才 quý trọng nhân tài
Ý nghĩa của 重人 khi là Danh từ
✪ hai mặt; hai nhân cách。指一个人兼有的两种互相对立的身份、品质或态度 (含贬义) 。
- 珍重 人才
- quý trọng nhân tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重人
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 珍重 人才
- quý trọng nhân tài
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
重›