重货 zhòng huò

Từ hán việt: 【trọng hóa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng hóa). Ý nghĩa là: gánh nặng。 như trút gánh nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重货 khi là Danh từ

gánh nặng。沉重的負擔。 如釋重負 như trút gánh nặng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重货

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - 货损 huòsǔn 严重 yánzhòng

    - tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.

  • - 货物 huòwù de 重量 zhòngliàng 超出 chāochū 标准 biāozhǔn

    - Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.

  • - zhè 货物 huòwù zhòng 50 dūn

    - Hàng hóa này nặng 50 tấn.

  • - zhè 一批 yīpī huò hěn 贵重 guìzhòng

    - Lô hàng này rất có giá trị.

  • - zhè 一批 yīpī 货物 huòwù hěn 重要 zhòngyào

    - Lô hàng hóa này rất quan trọng.

  • - 货物 huòwù de 总重量 zǒngzhòngliàng shì 多少 duōshǎo

    - Tổng trọng lượng của hàng hóa là bao nhiêu?

  • - 这些 zhèxiē 货物 huòwù yǒu 多重 duōchóng

    - Những hàng hóa này nặng bao nhiêu?

  • - 这些 zhèxiē 退货 tuìhuò 需要 xūyào 重新 chóngxīn 检查 jiǎnchá

    - Những hàng hóa trả lại cần được kiểm tra lại.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重货

Hình ảnh minh họa cho từ 重货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao