Đọc nhanh: 双重人格 (song trọng nhân các). Ý nghĩa là: hai mặt; hai nhân cách.
Ý nghĩa của 双重人格 khi là Thành ngữ
✪ hai mặt; hai nhân cách
指一个人兼有的两种互相对立的身份、品质或态度 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重人格
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 这 人 性格 佷 拗
- Người này tính cách rất bướng bỉnh.
- 这 人 性格 十分 琐
- Người này tính cách rất xấu xa.
- 这 人 品格 很 正直
- Người này phẩm chất rất chính trực.
- 格 先生 是 个 好人
- Ông Cách là một người tốt.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双重人格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双重人格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
双›
格›
重›