物轻人意重 wù qīng rényì zhòng

Từ hán việt: 【vật khinh nhân ý trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "物轻人意重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vật khinh nhân ý trọng). Ý nghĩa là: của ít lòng nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 物轻人意重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 物轻人意重 khi là Thành ngữ

của ít lòng nhiều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物轻人意重

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 轻财重义 qīngcáizhòngyì

    - trọng nghĩa khinh tài

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 案件 ànjiàn shè 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.

  • - 尊重 zūnzhòng 本人 běnrén de 意愿 yìyuàn

    - tôn trọng nguyện vọng bản thân.

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của ít lòng nhiều.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 注意 zhùyì 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 大人 dàrén de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi tôn trọng ý kiến của người lớn.

  • - 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Nhân vật quan trọng.

  • - 当然 dāngrán 我会 wǒhuì 尊重 zūnzhòng de 个人 gèrén 意见 yìjiàn

    - Đương nhiên, tôi sẽ tôi trọng ý kiến của bạn

  • - 年轻人 niánqīngrén duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú hěn 热衷 rèzhōng

    - Người trẻ rất quan tâm đến nhu cầu vật chất.

  • - 环境 huánjìng 化学 huàxué 污染物 wūrǎnwù 严重威胁 yánzhòngwēixié 人类 rénlèi 健康 jiànkāng

    - Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.

  • - 着意 zhuóyì 刻画 kèhuà 人物 rénwù de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.

  • - 创意 chuàngyì 一份 yīfèn 独特 dútè de 礼物 lǐwù hěn 重要 zhòngyào

    - Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.

  • - shì 公司 gōngsī de 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty.

  • - hěn 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.

  • - 别人 biérén de 意见 yìjiàn duì hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của người khác rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 物轻人意重

Hình ảnh minh họa cho từ 物轻人意重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物轻人意重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao