Đọc nhanh: 邮寄 (bưu kí). Ý nghĩa là: gửi qua bưu điện; gửi hàng. Ví dụ : - 邮资邮寄的物品所需的费用。 Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.. - 请把我的名字加入你们的邮寄名单中. Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.. - 我已经列在你的邮寄名单上了。 Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
Ý nghĩa của 邮寄 khi là Động từ
✪ gửi qua bưu điện; gửi hàng
通过邮局寄递
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 请 把 我 的 名字 加入 你们 的 邮寄 名单 中
- Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.
- 我 已经 列 在 你 的 邮寄 名单 上 了
- Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮寄
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 寄 邮包
- gởi bưu kiện
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 请 把 我 的 名字 加入 你们 的 邮寄 名单 中
- Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.
- 我 已经 列 在 你 的 邮寄 名单 上 了
- Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
- 我 妈妈 去 邮局 寄信 了
- Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.
- 这个 邮包 寄给 谁 的 ?
- Gói bưu phẩm này gửi cho ai?
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮寄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮寄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
邮›