邮件 yóujiàn

Từ hán việt: 【bưu kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邮件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bưu kiện). Ý nghĩa là: bưu kiện; bưu phẩm, email; thư đến. Ví dụ : - 。 Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.. - 。 Tôi đi lấy bưu kiện một chút.. - 。 Tôi đã nhận được email của bạn.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邮件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 邮件 khi là Danh từ

bưu kiện; bưu phẩm

由邮局接收、运送、投递的信件、包裹等的统称

Ví dụ:
  • - 邮局 yóujú 自己 zìjǐ de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.

  • - 一下 yīxià de 邮件 yóujiàn

    - Tôi đi lấy bưu kiện một chút.

email; thư đến

指电子邮件,通过网络邮箱接收和发送的信息等。

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn

    - Tôi đã nhận được email của bạn.

  • - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邮件

Định ngữ (+的) + 邮件

"邮件" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 收到 shōudào de 邮件 yóujiàn

    - Tôi chưa nhận được email của bạn.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 重要 zhòngyào de 邮件 yóujiàn

    - Đây là một email quan trọng.

Động từ + 邮件

hành động liên quan đến email

Ví dụ:
  • - gěi de 妻子 qīzǐ 发邮件 fāyóujiàn

    - Anh ấy gửi email cho vợ.

  • - 每天 měitiān dōu huì 检查 jiǎnchá 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy kiểm tra email hàng ngày.

邮件 + (+的) + Danh từ

"邮件" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 邮件 yóujiàn de 内容 nèiróng hěn 重要 zhòngyào

    - Nội dung của email rất quan trọng.

  • - 邮件 yóujiàn de 发件人 fājiànrén shì shuí

    - Người gửi email là ai?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮件

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - gěi de 妻子 qīzǐ 发邮件 fāyóujiàn

    - Anh ấy gửi email cho vợ.

  • - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

  • - 邮件 yóujiàn 脱班 tuōbān

    - Bưu kiện bị chậm.

  • - 递送 dìsòng 邮件 yóujiàn

    - chuyển bưu kiện

  • - qǐng 查收 cháshōu 邮件 yóujiàn 附件 fùjiàn

    - Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.

  • - 邮件 yóujiàn 顺利 shùnlì zhēn 收件人 shōujiànrén

    - Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.

  • - 邮件 yóujiàn de 发件人 fājiànrén shì shuí

    - Người gửi email là ai?

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • - 邮件 yóujiàn 时会 shíhuì 送到 sòngdào

    - Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài nín 邮件 yóujiàn

    - Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.

  • - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

  • - zài 邮件 yóujiàn 附上 fùshàng le 图片 túpiàn

    - Tôi đính kèm ảnh vào email.

  • - 电子邮件 diànzǐyóujiàn 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn 完毕 wánbì

    - Email đã được cập nhật xong.

  • - 喜欢 xǐhuan 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 通信 tōngxìn

    - Cô ấy thích liên lạc qua email.

  • - qǐng 回复 huífù de 邮件 yóujiàn

    - Vui lòng trả lời email của tôi.

  • - 特快 tèkuài 邮件 yóujiàn

    - Bưu kiện chuyển phát nhanh.

  • - 没有 méiyǒu 及时 jíshí 回应 huíyìng 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy không phản hồi email kịp thời.

  • - yào 打电话 dǎdiànhuà yào 发邮件 fāyóujiàn

    - Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.

  • - 要求 yāoqiú 撤回 chèhuí 发出 fāchū de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邮件

Hình ảnh minh họa cho từ 邮件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao