Đọc nhanh: 造谣生事 (tạo dao sinh sự). Ý nghĩa là: đặt điều gây sự; tung tin đồn. Ví dụ : - 这对心怀叵测者,则是一个造谣生事的绝好机会。 Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
Ý nghĩa của 造谣生事 khi là Thành ngữ
✪ đặt điều gây sự; tung tin đồn
制造谣言,挑起事端。
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造谣生事
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 活生生 的 事实
- sự thật rành rành
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 造谣生事
- đặt điều gây chuyện.
- 造谣生事
- bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造谣生事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造谣生事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
生›
谣›
造›
thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt
ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
Vô Cớ Gây Sự
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)