Đọc nhanh: 无事生非 (vô sự sinh phi). Ý nghĩa là: vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện.
Ý nghĩa của 无事生非 khi là Thành ngữ
✪ vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
本来没有问题而故意造成纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事生非
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无事生非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无事生非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
无›
生›
非›
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
đặt điều gây sự; tung tin đồn
Vô Cớ Gây Sự
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
(nghĩa bóng) rắc rối phát sinh bất ngờ(văn học) sóng lớn trong điều kiện không có gió (thành ngữ)