蜚短流长 fēiduǎnliúcháng

Từ hán việt: 【phi đoản lưu trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜚短流长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi đoản lưu trưởng). Ý nghĩa là: thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜚短流长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜚短流长 khi là Thành ngữ

thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt

同'飞短流长'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜚短流长

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 漫长 màncháng de 河流 héliú

    - Dòng sông dài dằng dặc.

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - 长江 chángjiāng 中流 zhōngliú

    - miền trung du Trường Giang

  • - 长江 chángjiāng 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Trường Giang

  • - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • - 位于 wèiyú 长江流域 chángjiāngliúyù

    - Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hè ngày dài đêm ngắn.

  • - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.

  • - 长江 chángjiāng 流往 liúwǎng 广阔 guǎngkuò 海洋 hǎiyáng

    - Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.

  • - 道长 dàozhǎng 不短 bùduǎn ( 说长 shuōzhǎng 不算 bùsuàn zhǎng shuō duǎn 不算 bùsuàn duǎn )

    - không dài cũng không ngắn; vừa tầm.

  • - 发廊 fàláng 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.

  • - de 无名指 wúmíngzhǐ 食指 shízhǐ zhǎng 还是 háishì duǎn

    - Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • - 蜀汉 shǔhàn 文化 wénhuà 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜚短流长

Hình ảnh minh họa cho từ 蜚短流长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜚短流长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Fēi , Fěi , Pèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYLMI (中卜中一戈)
    • Bảng mã:U+871A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao