Đọc nhanh: 蜚短流长 (phi đoản lưu trưởng). Ý nghĩa là: thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt.
Ý nghĩa của 蜚短流长 khi là Thành ngữ
✪ thêm mắm dặm muối; thêm thắt đặt điều; nói xấu; bịa đặt
同'飞短流长'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜚短流长
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜚短流长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜚短流长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
短›
蜚›
长›
lừa dối mọi ngườiđánh lừa công chúng bằng những tin đồn (thành ngữ)
tin đồn nhảm nhí
dối trá và vu khốngtin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
đặt điều gây sự; tung tin đồn
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)