Đọc nhanh: 生事 (sinh sự). Ý nghĩa là: sinh sự; gây chuyện; kiếm chuyện; cà; bày việc; sinh chuyện. Ví dụ : - 造谣生事。 đặt điều gây chuyện.. - 这人脾气很坏,容易生事。 người này rất xấu tính, dễ sinh sự.
Ý nghĩa của 生事 khi là Động từ
✪ sinh sự; gây chuyện; kiếm chuyện; cà; bày việc; sinh chuyện
制造纠纷;惹事
- 造谣生事
- đặt điều gây chuyện.
- 这 人 脾气 很坏 , 容易 生事
- người này rất xấu tính, dễ sinh sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生事
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 活生生 的 事实
- sự thật rành rành
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 这 是 我 一生 中 的 一大 憾事
- Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
生›