Đọc nhanh: 选出 (tuyến xuất). Ý nghĩa là: bầu cử, để chọn ra. Ví dụ : - 所以说我们有七个小时选出一位学生会主席 Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.. - 你能选出自己认得的名字吗 Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
Ý nghĩa của 选出 khi là Động từ
✪ bầu cử
to elect
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
✪ để chọn ra
to pick out; to select
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选出
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 选举 结果 已经 出来 了
- Kết quả bầu cử đã được công bố.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 她 选择 退出 演出
- Cô ấy chọn rút khỏi buổi biểu diễn.
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 自由党 候选人 轻易 获胜 , 超出 选票 数以千计
- Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 他 选择 这样 做 是 出于 好意
- Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 公正 地 评选 出 获奖作品
- Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 公司 评选 出 了 劳模
- Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
选›