Hán tự: 迸
Đọc nhanh: 迸 (bính.bình). Ý nghĩa là: bắn ra; toé; bật ra. Ví dụ : - 打铁时火星儿乱迸 lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.. - 潮水冲来,礁石边上迸起乳白色的浪花 thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay. - 沉默了半天,他才迸出一句话来 trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
Ý nghĩa của 迸 khi là Động từ
✪ bắn ra; toé; bật ra
向外溅出或喷射
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 脑浆 迸裂
- óc phọt ra
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迸›