Đọc nhanh: 迸发出 (bính phát xuất). Ý nghĩa là: bùng nổ, bật ra. Ví dụ : - 笑声从四面八方迸发出来。 tiếng cười rộ lên từ tứ phía
Ý nghĩa của 迸发出 khi là Động từ
✪ bùng nổ
to burst forth
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
✪ bật ra
to burst out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸发出
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迸发出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迸发出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
发›
迸›