迷路 mílù

Từ hán việt: 【mê lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迷路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mê lộ). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; lạc đường, lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.. - 。 Chúng ta bị lạc đường trong rừng.. - 。 Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迷路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迷路 khi là Động từ

lạc; đi lạc; lạc đường

迷失道路

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 完全 wánquán 迷路 mílù le

    - Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 森林 sēnlín 迷路 mílù le

    - Chúng ta bị lạc đường trong rừng.

lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng

比喻失去了正确的方向

Ví dụ:
  • - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 迷路 mílù le

    - Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷路

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - xiǎo míng 逢见 féngjiàn 迷路 mílù 小孩 xiǎohái

    - Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.

  • - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng 迷路 mílù le

    - Họ bị lạc dọc đường.

  • - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • - 迷路 mílù le

    - Tôi bị lạc đường rồi.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 迷路 mílù le 感到 gǎndào hěn 茫然 mángrán

    - Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.

  • - 大天白日 dàtiānbáirì de 怎么 zěnme zǒu 迷了路 mílelù

    - ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!

  • - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 迷路 mílù le

    - Con kiến này bị lạc đường.

  • - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • - 孩子 háizi 迷路 mílù shí 感到 gǎndào 无助 wúzhù

    - Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.

  • - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • - 小心 xiǎoxīn 迷路 mílù le

    - Cô ấy vô tình bị lạc đường.

  • - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 迷路 mílù le

    - Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.

  • - zài 森林 sēnlín 迷失方向 míshīfāngxiàng 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 迷路 mílù le

    - Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.

  • - 生怕 shēngpà 迷路 mílù 打开 dǎkāi le 导航 dǎoháng

    - Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.

  • - 我们 wǒmen 完全 wánquán 迷路 mílù le

    - Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 胡同 hútòng 迷了路 mílelù

    - Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.

  • - 坦言 tǎnyán 自己 zìjǐ shì 有点 yǒudiǎn 迷糊 míhū 还是 háishì 路盲 lùmáng

    - Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迷路

Hình ảnh minh họa cho từ 迷路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao