Đọc nhanh: 迷路 (mê lộ). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; lạc đường, lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng. Ví dụ : - 我们已完全迷路了。 Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.. - 我们在森林里迷路了。 Chúng ta bị lạc đường trong rừng.. - 他曾经在人生迷路。 Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
Ý nghĩa của 迷路 khi là Động từ
✪ lạc; đi lạc; lạc đường
迷失道路
- 我们 已 完全 迷路 了
- Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.
- 我们 在 森林 里 迷路 了
- Chúng ta bị lạc đường trong rừng.
✪ lạc lối; lạc hướng; mất phương hướng
比喻失去了正确的方向
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷路
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 我 迷路 了
- Tôi bị lạc đường rồi.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 我 迷路 了 , 感到 很 茫然
- Tôi bị lạc đường, cảm thấy rất hoang mang.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 孩子 迷路 时 感到 无助
- Đứa trẻ cảm thấy bất lực khi bị lạc.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我们 差点 迷路 了
- Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 我 在生活中 迷路 了
- Tôi bị mất phương hướng trong cuộc sống.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
- 我们 已 完全 迷路 了
- Chúng tôi hoàn toàn lạc đường rồi.
- 我们 在 胡同 里 迷了路
- Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
迷›