Đọc nhanh: 痴迷 (si mê). Ý nghĩa là: si mê; mê mẩn; cuồng si. Ví dụ : - 孩子们对漫画痴迷。 Trẻ em rất say mê truyện tranh.. - 她痴迷于电影明星。 Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.. - 她痴迷于艺术创作。 Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
Ý nghĩa của 痴迷 khi là Động từ
✪ si mê; mê mẩn; cuồng si
极度迷恋
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 她 痴迷 于 艺术创作
- Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴迷
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 迷恋
- Say đắm.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 她 痴迷 于 艺术创作
- Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›
迷›