痴迷 chīmí

Từ hán việt: 【si mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "痴迷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (si mê). Ý nghĩa là: si mê; mê mẩn; cuồng si. Ví dụ : - 。 Trẻ em rất say mê truyện tranh.. - 。 Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.. - 。 Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.

Từ vựng: Tình Yêu Ngôn Tình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 痴迷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 痴迷 khi là Động từ

si mê; mê mẩn; cuồng si

极度迷恋

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men duì 漫画 mànhuà 痴迷 chīmí

    - Trẻ em rất say mê truyện tranh.

  • - 痴迷 chīmí 电影明星 diànyǐngmíngxīng

    - Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.

  • - 痴迷 chīmí 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴迷

  • - 这个 zhègè 老太婆 lǎotàipó 容易 róngyì 迷糊 míhū

    - Bà lão này dễ bị lúng túng.

  • - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 游戏 yóuxì ràng 孩子 háizi men 沉迷 chénmí

    - Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.

  • - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • - zhè 本书 běnshū 令人 lìngrén 着迷 zháomí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.

  • - 迷恋 míliàn

    - Say đắm.

  • - 我们 wǒmen 迷恋 míliàn 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Chúng tôi say mê thành phố này.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 痴迷 chīmí 绘画 huìhuà

    - Cô ấy say mê hội họa.

  • - 痴迷 chīmí 电影明星 diànyǐngmíngxīng

    - Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.

  • - 孩子 háizi men duì 漫画 mànhuà 痴迷 chīmí

    - Trẻ em rất say mê truyện tranh.

  • - 痴迷 chīmí 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.

  • - 痴迷 chīmí 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Tôi mê say nhạc cổ điển.

  • - duì 足球 zúqiú 极度 jídù 痴迷 chīmí

    - Anh ấy cực kì mê bóng đá.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痴迷

Hình ảnh minh họa cho từ 痴迷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao