Đọc nhanh: 醉人 (tuý nhân). Ý nghĩa là: say, say sưa; ngây ngất; mê hồn. Ví dụ : - 这酒度数虽不高,可爱醉人。 loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.. - 春意醉人 ngây ngất trước vẻ xuân.. - 醉人的音乐 say mê âm nhạc.
Ý nghĩa của 醉人 khi là Động từ
✪ say
酒容易使人喝醉
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
✪ say sưa; ngây ngất; mê hồn
使人陶醉
- 春意 醉人
- ngây ngất trước vẻ xuân.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉人
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 涡河 风光 令人 陶醉
- Cảnh sông Oa Hà làm người ta say mê.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
- 美丽 的 风景 让 人 陶醉
- Cảnh đẹp làm người ta say mê.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 春意 醉人
- ngây ngất trước vẻ xuân.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
醉›