Đọc nhanh: 早退 (tảo thối). Ý nghĩa là: về sớm; rút lui sớm. Ví dụ : - 上班不得随意迟到早退。 Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.. - 不要迟到早退。 không nên đến muộn về sớm.
Ý nghĩa của 早退 khi là Động từ
✪ về sớm; rút lui sớm
(工作、学习或参加会议) 未到规定时间提前离开
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早退
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
退›