Hán tự: 这
Đọc nhanh: 这 (nghiện.giá). Ý nghĩa là: này; cái này, nay; ngay; lúc này; bây giờ; ngay bây giờ, này; đây. Ví dụ : - 这是我的汉语老师。 Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.. - 这本书很有趣。 Cuốn sách này rất thú vị.. - 她这就给你回复信息。 Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.
Ý nghĩa của 这 khi là Đại từ
✪ này; cái này
指距离比较近的人或事物(跟“那”相对)
- 这 是 我 的 汉语 老师
- Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.
- 这 本书 很 有趣
- Cuốn sách này rất thú vị.
✪ nay; ngay; lúc này; bây giờ; ngay bây giờ
代替“这时候”,有加强语气的作用
- 她 这 就 给 你 回复 信息
- Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.
- 我们 等 他 , 他 这 就 出发
- Chúng ta chờ anh ấy, anh ấy sẽ khởi hành ngay bây giờ.
✪ này; đây
代替距离比较近的人或事物
- 这 是 我 最 喜欢 的 书
- Đây là cuốn sách tôi thích nhất.
- 这 是 我 给 你 的 礼物
- Đây là món quà tôi tặng bạn.
✪ cái này; việc này; điều này
跟“那”对举,表示众多事物,不确指某人或某事物
- 这 和 那 有 什么 不同 ?
- Cái này và cái kia có gì khác nhau không?
- 你 喜欢 这 和 那 吗 ?
- Bạn thích cái này và cái kia không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这
✪ 这 + 就/才 + Động từ (来/去/睡...)
- 我 这 就 来 , 你 别着急
- Tôi đến ngay đây, bạn đừng lo lắng.
- 我 这 就 走 , 还 来得及
- Tôi đi ngay đây, vẫn còn kịp.
✪ 这也 + Động từ/ Tính từ + 那也 + Động từ/ Tính từ
- 这 也 不行 , 那 也 不行
- Cái này không được, cái kia cũng không xong.
- 这 也 不 好吃 , 那 也 不 好吃
- Cái này không ngon, cái kia cũng không ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 这是 锅巴
- Đây là miếng cháy nồi.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm这›