zhè

Từ hán việt: 【nghiện.giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện.giá). Ý nghĩa là: này; cái này, nay; ngay; lúc này; bây giờ; ngay bây giờ, này; đây. Ví dụ : - 。 Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.. - 。 Cuốn sách này rất thú vị.. - 。 Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

này; cái này

指距离比较近的人或事物(跟“那”相对)

Ví dụ:
  • - zhè shì de 汉语 hànyǔ 老师 lǎoshī

    - Đây là giáo viên tiếng Trung của tôi.

  • - zhè 本书 běnshū hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này rất thú vị.

nay; ngay; lúc này; bây giờ; ngay bây giờ

代替“这时候”,有加强语气的作用

Ví dụ:
  • - zhè jiù gěi 回复 huífù 信息 xìnxī

    - Cô ấy sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay bây giờ.

  • - 我们 wǒmen děng zhè jiù 出发 chūfā

    - Chúng ta chờ anh ấy, anh ấy sẽ khởi hành ngay bây giờ.

này; đây

代替距离比较近的人或事物

Ví dụ:
  • - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de shū

    - Đây là cuốn sách tôi thích nhất.

  • - zhè shì gěi de 礼物 lǐwù

    - Đây là món quà tôi tặng bạn.

cái này; việc này; điều này

跟“那”对举,表示众多事物,不确指某人或某事物

Ví dụ:
  • - zhè yǒu 什么 shénme 不同 bùtóng

    - Cái này và cái kia có gì khác nhau không?

  • - 喜欢 xǐhuan zhè ma

    - Bạn thích cái này và cái kia không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这 + 就/才 + Động từ (来/去/睡...)

Ví dụ:
  • - zhè jiù lái 别着急 biézháojí

    - Tôi đến ngay đây, bạn đừng lo lắng.

  • - zhè jiù zǒu hái 来得及 láidejí

    - Tôi đi ngay đây, vẫn còn kịp.

这也 + Động từ/ Tính từ + 那也 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • - zhè 不行 bùxíng 不行 bùxíng

    - Cái này không được, cái kia cũng không xong.

  • - zhè 好吃 hǎochī 好吃 hǎochī

    - Cái này không ngon, cái kia cũng không ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhā ma

    - Ở đây có bia tươi không?

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 军队 jūnduì 驻扎 zhùzhā 这里 zhèlǐ

    - Quân đội đóng quân ở đây.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 侗族 dòngzú 村庄 cūnzhuāng

    - Ở đây có làng dân tộc Động.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - shì 这里 zhèlǐ de 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ

    - Tôi là Ali của nơi này.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - zhè shì de 弟弟 dìdì

    - Đây là em trai của tôi.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - 这是 zhèshì 指纹 zhǐwén dòu

    - Đây là dấu vân tay.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 这是 zhèshì 锅巴 guōbā

    - Đây là miếng cháy nồi.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这

Hình ảnh minh họa cho từ 这

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa