Đọc nhanh: 这下子 (nghiện hạ tử). Ý nghĩa là: thời gian này, bây giờ, lúc này.
✪ thời gian này, bây giờ, lúc này
这下子,读音为zhè xià zǐ,汉语词语,意思是指近期内发生的事情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这下子
- 这里 的 麦子 已经 下来 了
- Lúa mạch ở đây đã chín rồi.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 这个 箱子 被 匿 在 地下室
- Chiếc hộp này được giấu trong hầm.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 把 这 屋子 裱糊 一下
- lấy giấy dán vách nhà này lại
- 这 两下子 真不错
- Hai chiêu này thật tuyệt.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这 一段话 是 下文 的 引子
- đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.
- 请 拆下 这个 盒子 的 封条
- Hãy gỡ lớp niêm phong của hộp này.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 这个 位子 也许 就是 在 古奇 名下 预定 的
- Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 这个 房子 是 祖上 留下 的
- Căn nhà này là do tổ tiên để lại.
- 这些 日子 尽 下雨
- Mấy hôm nay mưa suốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这下子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这下子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
子›
这›