Từ hán việt: 【na.nả.ná】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na.nả.ná). Ý nghĩa là: đó; ấy; kia, ấy; đó; kia (đại diện cho người hoặc vật ở xa), kia; đó; cái kia; cái đó. Ví dụ : - ? Quyển sách tiếng Hán đó của ai?. - 。 Thực ra lúc đó tớ thích cậu.. - 。 Đó là người yêu của tôi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

đó; ấy; kia

指示代词,指示比较远的人或事物

Ví dụ:
  • - 那本 nàběn 汉语 hànyǔ shū shì shuí de

    - Quyển sách tiếng Hán đó của ai?

  • - 其实 qíshí 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan

    - Thực ra lúc đó tớ thích cậu.

ấy; đó; kia (đại diện cho người hoặc vật ở xa)

代替比较远的人或事物

Ví dụ:
  • - shì de 爱人 àiren

    - Đó là người yêu của tôi.

  • - 不是 búshì de 手机 shǒujī

    - Đó không phải là điện thoại của tôi.

kia; đó; cái kia; cái đó

表示很多事情, 不确指哪一个人或者一个东西, 常和”这“搭配使用

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào le ma

    - Bạn có thấy cái đó không?

  • - qǐng 那个 nàgè 拿给 nágěi

    - Làm ơn đưa cái đó cho tôi.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

thế; vậy; vậy thì; thế thì

跟''那么''相同

Ví dụ:
  • - 没来 méilái jiù 自己 zìjǐ

    - Bạn không đến, vậy thì tôi sẽ đi một mình.

  • - 这么 zhème lěng 那待 nàdài 在家 zàijiā ba

    - Lạnh như vậy, thì ở nhà đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

如果/要是/既然 + ..., 那 + (Chủ ngữ) + 就 ...

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 喜欢 xǐhuan jiù 送给 sònggěi

    - Nếu cô ấy thích, vậy thì tôi sẽ tặng cho cô ấy.

  • - 如果 rúguǒ 下雨 xiàyǔ jiù

    - Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿李 ālǐ zài 那边 nàbiān děng zhe

    - Anh Lý đang chờ ở bên kia.

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn ne

    - Thậm chí không phải Noel Kahn?

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 喜欢 xǐhuan 那个 nàgè 老油条 lǎoyóutiáo

    - Tôi không thích đứa thảo mai đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那

Hình ảnh minh họa cho từ 那

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa