Đọc nhanh: 这程子 (nghiện trình tử). Ý nghĩa là: mấy ngày nay; mấy ngày này; mấy hôm nay. Ví dụ : - 你这程子到哪儿去! mấy ngày nay anh đi đâu!
Ý nghĩa của 这程子 khi là Danh từ
✪ mấy ngày nay; mấy ngày này; mấy hôm nay
这些日子
- 你 这 程子 到 哪儿 去
- mấy ngày nay anh đi đâu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这程子
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 这 程子 他 很 忙
- thời gian này anh ấy rất bận.
- 你 这 程子 到 哪儿 去
- mấy ngày nay anh đi đâu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这程子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这程子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
程›
这›