Đọc nhanh: 识时通变 (thức thì thông biến). Ý nghĩa là: hiểu biết và thích nghi.
Ý nghĩa của 识时通变 khi là Thành ngữ
✪ hiểu biết và thích nghi
understanding and adaptable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时通变
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 不识时务
- không thức thời。
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 我会 通知 你 会议 的 时间
- Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 请 及时 通知 我 任何 变化
- Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识时通变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识时通变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
时›
识›
通›