Đọc nhanh: 输入 (du nhập). Ý nghĩa là: chuyển nhập; nhập vào; nhập dữ liệu; nhập khẩu; nhập cảng. Ví dụ : - 请仔细输入你的个人信息。 Vui lòng nhập kỹ thông tin cá nhân của bạn.. - 公司输入了新设备。 Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.. - 企业正在输入原材料。 Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
Ý nghĩa của 输入 khi là Động từ
✪ chuyển nhập; nhập vào; nhập dữ liệu; nhập khẩu; nhập cảng
向内买入商品、引进技术、雇佣劳动力、引入资本等
- 请 仔细 输入 你 的 个人信息
- Vui lòng nhập kỹ thông tin cá nhân của bạn.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 企业 正在 输入 原材料
- Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
- 我们 输入 了 先进设备
- Chúng tôi đã nhập thiết bị tiên tiến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 输入
✪ 输入+ Tân ngữ(资本/商品/设备/劳务/技术/产品/文化)
nhập cái gì đấy
- 公司 输入 了 新 商品
- Công ty đã nhập sản phẩm mới.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
✪ 从/向 … 输入
nhập từ/ vào
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 我们 从 国外 输入 技术
- Chúng tôi nhập công nghệ từ nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 我们 从 国外 输入 技术
- Chúng tôi nhập công nghệ từ nước ngoài.
- 输入 密码 即可 登录
- Nhập mật khẩu là có thể đăng nhập.
- 企业 正在 输入 原材料
- Doanh nghiệp đang nhập nguyên liệu.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
- 公司 输入 了 新 商品
- Công ty đã nhập sản phẩm mới.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 把 你 的 密码 倒 着 输入
- Nhập ngược mã bảo mật của bạn
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
- 我们 输入 了 先进设备
- Chúng tôi đã nhập thiết bị tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 输入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
输›