Đọc nhanh: 车道 (xa đạo). Ý nghĩa là: đường xe chạy; làn xe; lane (phân biệt với đường dành cho người đi bộ). Ví dụ : - 你能不能挤进快车道啊[适应这种生活] Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?. - 车道上停的迈巴赫是你的吗 Đó có phải là chiếc Maybach của bạn trên đường lái xe không?. - 你车道上有个绑马尾的家伙 Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
Ý nghĩa của 车道 khi là Danh từ
✪ đường xe chạy; làn xe; lane (phân biệt với đường dành cho người đi bộ)
专供车辆行走的道路 (区别于'人行道')
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 车道 上 停 的 迈巴赫 是 你 的 吗
- Đó có phải là chiếc Maybach của bạn trên đường lái xe không?
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车道
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 火车 穿过 了 隧道
- Tàu hỏa đi qua đường hầm.
- 街道 上 车流 悠悠
- Xe cộ trên đường phố tấp nập.
- 你 知道 哪个 是 车把 吗
- Bạn có biết cái nào là tay cầm xe không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
道›