Đọc nhanh: 车辆用塑料坡道 (xa lượng dụng tố liệu pha đạo). Ý nghĩa là: Khối tạo dốc bằng chất dẻo để dùng với phương tiện vận tải.
Ý nghĩa của 车辆用塑料坡道 khi là Danh từ
✪ Khối tạo dốc bằng chất dẻo để dùng với phương tiện vận tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车辆用塑料坡道
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 街道 上 充斥 着 车辆
- Đường phố đầy rẫy xe cộ.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 用于 拖拽 的 是 两辆 不同 的 车
- Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车辆用塑料坡道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车辆用塑料坡道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坡›
塑›
料›
用›
车›
辆›
道›