Đọc nhanh: 马路 (mã lộ). Ý nghĩa là: đường cái; đường sá; đường. Ví dụ : - 马路旁边停着许多小汽车。 Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.. - 马路上车辆川流不息。 Trên đường có dòng xe chạy liên tục.. - 马路显得格外干净整洁。 Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Ý nghĩa của 马路 khi là Danh từ
✪ đường cái; đường sá; đường
城市或近郊的供车马行走的宽阔平坦的道路
- 马路 旁边 停着 许多 小汽车
- Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马路
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 跟 马丁 · 路德 · 金 一起
- Với Martin Luther King Jr.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
马›