车队 chēduì

Từ hán việt: 【xa đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa đội). Ý nghĩa là: công-voa (đoàn xe có hộ tống, cùng đến một địa điểm nhất định). Ví dụ : - 。 Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车队 khi là Danh từ

công-voa (đoàn xe có hộ tống, cùng đến một địa điểm nhất định)

在统一控制下进行活动的汽车队; 一队汽车

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车队

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 旋根 xuángēn 车轴 chēzhóu

    - tiện trục xe

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 部署 bùshǔ 装甲车辆 zhuāngjiǎchēliàng de 战斗部队 zhàndòubùduì 坦克 tǎnkè

    - Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.

  • - duì 汽车 qìchē 缓缓 huǎnhuǎn 驶过 shǐguò

    - Đoàn xe đó hơi chậm rãi đi qua.

  • - zhè chǎng 比赛 bǐsài 人们 rénmen 看好 kànhǎo 火车头 huǒchētóu duì

    - trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.

  • - 有序 yǒuxù 排队 páiduì 上车 shàngchē de rén yǒu 素质 sùzhì

    - Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.

  • - 游击队 yóujīduì 截获 jiéhuò le 敌军 díjūn de 一列 yīliè 货车 huòchē

    - đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车队

Hình ảnh minh họa cho từ 车队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao