gēn

Từ hán việt: 【cân.ngân.căn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân.ngân.căn). Ý nghĩa là: gót; gót chân, gót; đế (đồ vật), theo; đi theo; theo chân. Ví dụ : - 穿。 Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.. - 。 Gót chân của anh ấy bị thương.. - 。 Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Giới từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gót; gót chân

(跟儿) 脚的后部或鞋袜的后部

Ví dụ:
  • - ài 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 出门 chūmén

    - Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.

  • - de 脚跟 jiǎogēn 受伤 shòushāng le

    - Gót chân của anh ấy bị thương.

gót; đế (đồ vật)

底座 (物体)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 椅子 yǐzi de gēn hěn 稳固 wěngù

    - Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.

  • - 花盆 huāpén de gēn 设计 shèjì hěn 美观 měiguān

    - Đế của chiếc chậu hoa được thiết kế rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

theo; đi theo; theo chân

在后面紧接着向同一方向行动

Ví dụ:
  • - 跑得快 pǎodékuài 跟得上 gēndéshàng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, tôi cũng có thể theo kịp.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 跟不上 gēnbushàng

    - Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.

gả; theo; lấy; gả cho

指嫁给某人

Ví dụ:
  • - gēn le 那个 nàgè 富商 fùshāng

    - Cô ấy gả cho thương gia đó.

  • - 姐姐 jiějie gēn le 表哥 biǎogē

    - Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

cùng; với

引进同动作有关的对象,相当于“同”

Ví dụ:
  • - gēn 父母 fùmǔ zhù 一块儿 yīkuàier

    - Anh ấy sống cùng bố mẹ.

  • - gēn 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Tôi sẽ đi du lịch cùng bạn.

hướng; về; cho; với

Ví dụ:
  • - yǒu 几句话 jǐjùhuà gēn jiǎng

    - Anh có vài lời muốn nói với em.

  • - gēn xiào 一个 yígè 试试 shìshì

    - Em cười với anh một cái thử xem.

so; so với

引进比较的对象; 相当于 "从; 由"

Ví dụ:
  • - gēn de 意见 yìjiàn 不同 bùtóng

    - Ý kiến của anh ấy khác so với của cô ấy.

  • - gēn 昨天 zuótiān 相比 xiāngbǐ 今天 jīntiān gèng lěng

    - So với hôm qua, hôm nay lạnh hơn.

giống; cùng; như

引起比较异同的对象;同

Ví dụ:
  • - dài gēn dài 亲儿子 qīnérzi 一样 yīyàng

    - Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.

  • - de 房间 fángjiān gēn de 一样 yīyàng xiǎo

    - Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; cùng

表示联合关系; 和

Ví dụ:
  • - 车上 chēshàng zhuāng de shì 机器 jīqì gēn 材料 cáiliào

    - Trên xe xếp máy móc và vật liệu.

  • - gēn dōu shì 越南人 yuènánrén

    - Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

跟 (+ 着) + Ai đó

theo ai đó

Ví dụ:
  • - zài 前边 qiánbian zǒu 跟着 gēnzhe

    - Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.

  • - zhǐ 小狗 xiǎogǒu 跟你走 gēnnǐzǒu le

    - Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.

跟 + 上/ 不上 (+ Tân ngữ)

Ví dụ:
  • - 快点儿 kuàidiǎner 跟上 gēnshàng

    - Bạn hãy nhanh chóng đuổi theo anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí jiù 跟不上 gēnbushàng 时代 shídài le

    - Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.

跟 + 了 + Ai đó

Ví dụ:
  • - gēn le 姐姐 jiějie 逛街 guàngjiē

    - Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.

  • - gēn le 同事 tóngshì 一起 yìqǐ 加班 jiābān

    - Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.

跟 + Tân ngữ + (+ 不) 一样/ 像

Ví dụ:
  • - de 房间 fángjiān gēn de 一样 yīyàng xiǎo

    - Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.

  • - de 脾气 píqi gēn 妈妈 māma 特别 tèbié xiàng

    - Tính tình của cô ấy giống hệt mẹ cô ấy.

跟 + Tân ngữ + 比起来,...

Ví dụ:
  • - gēn 昨天 zuótiān 起来 qǐlai 今天 jīntiān 暖和 nuǎnhuo duō le

    - So với hôm qua, hôm nay ấm áp hơn nhiều rồi.

  • - gēn 起来 qǐlai de 经验丰富 jīngyànfēngfù duō

    - So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.

跟 + Tân ngữ + 相比/ 相提并论

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 怎么 zěnme néng gēn 相提并论 xiāngtíbìnglùn ne

    - Làm thế nào chúng tôi có thể so sánh với bạn?

  • - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì gēn 相比 xiāngbǐ

    - Tại sao bạn luôn so sánh mình với anh ấy?

A 跟 B

A và/ với B

Ví dụ:
  • - gēn shì hěn hǎo de 朋友 péngyou

    - Anh ấy và cô ấy là bạn rất tốt.

  • - gēn shuō de shì 真的 zhēnde ma

    - Những gì bạn nói với tôi là thật không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

对 vs 给 vs 跟

Giải thích:

"", "" và "" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa ""; "" và "" không có cách sử dụng này.

跟 vs 和 vs 同

Giải thích:

Cách sử dụng các liên từ và giới từ ""、""、"" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "", "" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "" được sử dụng phổ biến hơn "", "" không được sử dụng phổ biến.

跟 vs 随

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, thường được theo sau bởi "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 哥哥 gēge gēn de 朋友 péngyou 恋爱 liànài le

    - Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - gēn de 妹妹 mèimei 打过架 dǎguòjià

    - Cô ấy từng đánh nhau với em gái.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - děng 回国 huíguó 我会 wǒhuì gēn 拜拜 báibái

    - Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟

Hình ảnh minh họa cho từ 跟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao