Hán tự: 跟
Đọc nhanh: 跟 (cân.ngân.căn). Ý nghĩa là: gót; gót chân, gót; đế (đồ vật), theo; đi theo; theo chân. Ví dụ : - 她爱穿高跟鞋出门。 Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.. - 他的脚跟受伤了。 Gót chân của anh ấy bị thương.. - 这个椅子的跟很稳固。 Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
Ý nghĩa của 跟 khi là Danh từ
✪ gót; gót chân
(跟儿) 脚的后部或鞋袜的后部
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
✪ gót; đế (đồ vật)
底座 (物体)
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 花盆 的 跟 设计 得 很 美观
- Đế của chiếc chậu hoa được thiết kế rất đẹp.
Ý nghĩa của 跟 khi là Động từ
✪ theo; đi theo; theo chân
在后面紧接着向同一方向行动
- 他 跑得快 , 我 也 跟得上
- Anh ấy chạy rất nhanh, tôi cũng có thể theo kịp.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
✪ gả; theo; lấy; gả cho
指嫁给某人
- 她 跟 了 那个 富商
- Cô ấy gả cho thương gia đó.
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
Ý nghĩa của 跟 khi là Giới từ
✪ cùng; với
引进同动作有关的对象,相当于“同”
- 他 跟 父母 住 一块儿
- Anh ấy sống cùng bố mẹ.
- 我 跟 你 一起 去 旅行
- Tôi sẽ đi du lịch cùng bạn.
✪ hướng; về; cho; với
向
- 我 有 几句话 跟 你 讲
- Anh có vài lời muốn nói với em.
- 你 跟 我 笑 一个 试试
- Em cười với anh một cái thử xem.
✪ so; so với
引进比较的对象; 相当于 "从; 由"
- 他 跟 她 的 意见 不同
- Ý kiến của anh ấy khác so với của cô ấy.
- 跟 昨天 相比 , 今天 更 冷
- So với hôm qua, hôm nay lạnh hơn.
✪ giống; cùng; như
引起比较异同的对象;同
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 我 的 房间 跟 你 的 一样 小
- Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.
Ý nghĩa của 跟 khi là Liên từ
✪ và; cùng
表示联合关系; 和
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他 跟 我 都 是 越南人
- Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跟
✪ 跟 (+ 着) + Ai đó
theo ai đó
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 那 只 小狗 跟你走 了
- Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.
✪ 跟 + 上/ 不上 (+ Tân ngữ)
- 你 快点儿 跟上 他
- Bạn hãy nhanh chóng đuổi theo anh ấy.
- 我们 不 学习 就 跟不上 时代 了
- Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.
✪ 跟 + 了 + Ai đó
- 我 跟 了 姐姐 去 逛街
- Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.
- 我 跟 了 同事 一起 加班
- Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.
✪ 跟 + Tân ngữ + (+ 不) 一样/ 像
- 我 的 房间 跟 你 的 一样 小
- Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.
- 她 的 脾气 跟 她 妈妈 特别 像
- Tính tình của cô ấy giống hệt mẹ cô ấy.
✪ 跟 + Tân ngữ + 比起来,...
- 跟 昨天 比 起来 , 今天 暖和 多 了
- So với hôm qua, hôm nay ấm áp hơn nhiều rồi.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
✪ 跟 + Tân ngữ + 相比/ 相提并论
- 我们 怎么 能 跟 你 相提并论 呢 ?
- Làm thế nào chúng tôi có thể so sánh với bạn?
- 你 为什么 总是 跟 他 相比 ?
- Tại sao bạn luôn so sánh mình với anh ấy?
✪ A 跟 B
A và/ với B
- 他 跟 她 是 很 好 的 朋友
- Anh ấy và cô ấy là bạn rất tốt.
- 你 跟 我 说 的 是 真的 吗 ?
- Những gì bạn nói với tôi là thật không?
So sánh, Phân biệt 跟 với từ khác
✪ 对 vs 给 vs 跟
"对", "跟" và "给" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "给" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa "被"; "对" và "跟" không có cách sử dụng này.
✪ 跟 vs 和 vs 同
Cách sử dụng các liên từ và giới từ "跟"、"和"、"同" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "跟", "同" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "和" được sử dụng phổ biến hơn "跟", "同" không được sử dụng phổ biến.
✪ 跟 vs 随
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跟›