Hán tự: 和
Đọc nhanh: 和 (hoà.hoạ.hồ). Ý nghĩa là: và; với, hòa bình; hoà nhã; nhẹ nhàng, hoà thuận; hài hoà. Ví dụ : - 我有一个哥哥和一个姐姐。 Tôi có một anh trai và một chị gái.. - 他喜欢喝茶和咖啡。 Anh ấy thích uống trà và cà phê.. - 我会英语和法语。 Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
Ý nghĩa của 和 khi là Liên từ
✪ và; với
表示联合;与
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 他 喜欢 喝茶 和 咖啡
- Anh ấy thích uống trà và cà phê.
- 我会 英语 和 法语
- Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 和 khi là Tính từ
✪ hòa bình; hoà nhã; nhẹ nhàng
平和;和缓
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 她 的 处理 方式 很 和
- Cách xử lý của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoà thuận; hài hoà
和谐;和睦
- 我们 的 家庭 很 和
- Gia đình chúng tôi rất hòa thuận.
- 他们 之间 关系 和睦
- Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.
Ý nghĩa của 和 khi là Động từ
✪ hoà; hoà nhau; hòa giải; hòa đàm (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)
结束战争或争执
- 他们 俩 最终 还是 讲 和 了
- Hai người họ cuối cùng cũng hòa giải.
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 我们 需要 和解 这个 争端
- Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)
(下期或赛球) 不分胜负
- 这盘 棋 又 和 了
- Ván cờ này lại hòa rồi.
- 比赛 以 1 1 和 局 结束
- Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa 1-1.
Ý nghĩa của 和 khi là Giới từ
✪ liên quan; liên quan tới
连带
- 这件 事 和 她 的 决定 有关
- Việc này liên quan đến quyết định của cô ấy.
- 这些 数据 和 报告 有 关联
- Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.
✪ với; cùng; cho; so; với
介词; 表示相关; 比较等
- 这 本书 和 那本书 不同
- Cuốn sách này khác cuốn sách kia.
- 今天 的 天气 和 昨天 一样 好
- Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.
Ý nghĩa của 和 khi là Danh từ
✪ tổng; tổng của hai số
加法运算中; 一个数加上另一个数所得的数,如6+4=10中; 10是和; 也叫和数
- 8 和 7 的 和 是 15
- Tổng của 8 và 7 là 15.
- 10 和 20 的 和 是 30
- Tổng của 10 và 20 là 30.
✪ họ Hoà
姓
- 我姓 和
- Tôi họ Hòa.
✪ Nhật; Nhật Bản
指日本
- 我 姐姐 喜欢 穿 和服
- Chị gái tôi thích mặc ki-mô-nô.
- 我 在 学习 和文
- Tôi đang học tiếng Nhật Bản.
- 我 喜欢 看 和 电影
- Tôi thích xem phim Nhật Bản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和
✪ A、B、C和D
A,B,C và D
- 他们 计划 去 旅行 、 购物 和 吃饭
- Họ lên kế hoạch đi du lịch, mua sắm và ăn uống.
- 这 本书 包括 历史 、 文化 和 艺术
- Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.
So sánh, Phân biệt 和 với từ khác
✪ 跟 vs 和 vs 同
Cách sử dụng các liên từ và giới từ "跟"、"和"、"同" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "跟", "同" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "和" được sử dụng phổ biến hơn "跟", "同" không được sử dụng phổ biến.
✪ 和 vs 与
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là và.
Khác:
- "和" thường dùng trong khẩu ngữ, "与" khá trang trọng thường sử dụng trong văn phong lịch sự, tiêu đề 、đề mục、bài viết.
- Khi sử dụng "和", thành phần hai bên của 和 là đồng đẳng.
Khi sử dụng "与" chúng ta có thể có cảm giác rằng phần chính nói tới sẽ là đối tượng đứng trước "与".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›