Từ hán việt: 【hoà.hoạ.hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà.hoạ.hồ). Ý nghĩa là: và; với, hòa bình; hoà nhã; nhẹ nhàng, hoà thuận; hài hoà. Ví dụ : - 。 Tôi có một anh trai và một chị gái.. - 。 Anh ấy thích uống trà và cà phê.. - 。 Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Tính từ
Động từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; với

表示联合;与

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 哥哥 gēge 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - Tôi có một anh trai và một chị gái.

  • - 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy thích uống trà và cà phê.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hòa bình; hoà nhã; nhẹ nhàng

平和;和缓

Ví dụ:
  • - 保卫 bǎowèi 世界 shìjiè 和平 hépíng

    - Bảo vệ hòa bình thế giới.

  • - de 态度 tàidù 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.

  • - de 处理 chǔlǐ 方式 fāngshì hěn

    - Cách xử lý của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoà thuận; hài hoà

和谐;和睦

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 家庭 jiātíng hěn

    - Gia đình chúng tôi rất hòa thuận.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì 和睦 hémù

    - Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoà; hoà nhau; hòa giải; hòa đàm (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)

结束战争或争执

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 最终 zuìzhōng 还是 háishì jiǎng le

    - Hai người họ cuối cùng cũng hòa giải.

  • - liǎng guó 终于 zhōngyú 和谈 hétán le

    - Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 和解 héjiě 这个 zhègè 争端 zhēngduān

    - Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)

(下期或赛球) 不分胜负

Ví dụ:
  • - 这盘 zhèpán yòu le

    - Ván cờ này lại hòa rồi.

  • - 比赛 bǐsài 1 1 结束 jiéshù

    - Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa 1-1.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

liên quan; liên quan tới

连带

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì de 决定 juédìng 有关 yǒuguān

    - Việc này liên quan đến quyết định của cô ấy.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 报告 bàogào yǒu 关联 guānlián

    - Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.

với; cùng; cho; so; với

介词; 表示相关; 比较等

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū 不同 bùtóng

    - Cuốn sách này khác cuốn sách kia.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 昨天 zuótiān 一样 yīyàng hǎo

    - Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tổng; tổng của hai số

加法运算中; 一个数加上另一个数所得的数,如6+4=10中; 10是和; 也叫和数

Ví dụ:
  • - 8 7 de shì 15

    - Tổng của 8 và 7 là 15.

  • - 10 20 de shì 30

    - Tổng của 10 và 20 là 30.

họ Hoà

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hòa.

Nhật; Nhật Bản

指日本

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 和服 héfú

    - Chị gái tôi thích mặc ki-mô-nô.

  • - zài 学习 xuéxí 和文 héwén

    - Tôi đang học tiếng Nhật Bản.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem phim Nhật Bản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A、B、C和D

A,B,C và D

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng 购物 gòuwù 吃饭 chīfàn

    - Họ lên kế hoạch đi du lịch, mua sắm và ăn uống.

  • - zhè 本书 běnshū 包括 bāokuò 历史 lìshǐ 文化 wénhuà 艺术 yìshù

    - Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.

So sánh, Phân biệt với từ khác

跟 vs 和 vs 同

Giải thích:

Cách sử dụng các liên từ và giới từ ""、""、"" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "", "" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "" được sử dụng phổ biến hơn "", "" không được sử dụng phổ biến.

和 vs 与

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là và.
Khác:
- "" thường dùng trong khẩu ngữ, "" khá trang trọng thường sử dụng trong văn phong lịch sự, tiêu đề 、đề mục、bài viết.
- Khi sử dụng "", thành phần hai bên của là đồng đẳng.
Khi sử dụng "" chúng ta có thể có cảm giác rằng phần chính nói tới sẽ là đối tượng đứng trước "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - yǒu 一个 yígè 哥哥 gēge 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - Tôi có một anh trai và một chị gái.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - zhāng ( 婆婆 pópó 公公 gōnggong )

    - cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 史蒂芬 shǐdìfēn · 道格拉斯 dàogélāsī 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn

    - Stephen Douglas và Abraham Lincoln!

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和

Hình ảnh minh họa cho từ 和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao