Đọc nhanh: 跟包 (cân bao). Ý nghĩa là: hoá trang, chuyên viên hoá trang; chuyên viên trang điểm; người hoá trang.
Ý nghĩa của 跟包 khi là Động từ
✪ hoá trang
旧时指专为某个戏曲演员管理服装及做其他杂务
✪ chuyên viên hoá trang; chuyên viên trang điểm; người hoá trang
指做这种工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟包
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
跟›