后跟条 hòugēn tiáo

Từ hán việt: 【hậu cân điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后跟条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu cân điều). Ý nghĩa là: dây đai hậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后跟条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后跟条 khi là Danh từ

dây đai hậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后跟条

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - gēn 妈妈 māma 吵架 chǎojià 之后 zhīhòu 后悔 hòuhuǐ 不得了 bùdéle

    - Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.

  • - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - 鞋后跟 xiéhòugēn

    - gót giày

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - 踵至 zhǒngzhì ( gēn zài 后面 hòumiàn 来到 láidào )

    - theo đến

  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà gēn 我们 wǒmen 条件 tiáojiàn 相符合 xiāngfúhé

    - Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.

  • - 你们 nǐmen xiān 出发 chūfā ba 随后 suíhòu 跟上 gēnshàng

    - Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.

  • - 袜子 wàzi hòu gēn

    - gót tất; gót vớ

  • - 条文 tiáowén 后面 hòumiàn 附加 fùjiā 两项 liǎngxiàng 说明 shuōmíng

    - sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.

  • - gēn 随身带 suíshēndài 卫生棉 wèishēngmián 条是 tiáoshì 一个 yígè 道理 dàoli

    - Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.

  • - 后面 hòumiàn de 那个 nàgè nán de 不停 bùtíng zài gēn 那个 nàgè de 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后跟条

Hình ảnh minh họa cho từ 后跟条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后跟条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao