Đọc nhanh: 后跟条 (hậu cân điều). Ý nghĩa là: dây đai hậu.
Ý nghĩa của 后跟条 khi là Danh từ
✪ dây đai hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后跟条
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 鞋后跟
- gót giày
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 踵至 ( 跟 在 后面 来到 )
- theo đến
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 这个 计划 跟 我们 条件 相符合
- Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 袜子 后 跟
- gót tất; gót vớ
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后跟条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后跟条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
条›
跟›