Hán tự: 同
Đọc nhanh: 同 (đồng). Ý nghĩa là: cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau, giống như; giống với, cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau. Ví dụ : - 我们有同样的兴趣。 Chúng ta có cùng sở thích.. - 这两张照片很相同。 Hai bức ảnh này rất giống nhau.. - 这两个问题的答案同。 Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.
Ý nghĩa của 同 khi là Tính từ
✪ cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau
一样;彼此没有差别
- 我们 有 同样 的 兴趣
- Chúng ta có cùng sở thích.
- 这 两张 照片 很 相同
- Hai bức ảnh này rất giống nhau.
Ý nghĩa của 同 khi là Động từ
✪ giống như; giống với
(跟某事物)相同
- 这 两个 问题 的 答案 同
- Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.
- 他 的 意见 和 我 的 意见 同
- Ý kiến của anh ấy giống ý kiến của tôi.
Ý nghĩa của 同 khi là Phó từ
✪ cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau
共同; 一齐 (从事)
- 我们 同 做 一件 事
- Chúng ta cùng làm một việc.
- 大家 同 往 一个 方向
- Mọi người cùng đi một hướng.
Ý nghĩa của 同 khi là Giới từ
✪ cùng với; cùng nhau
介词,引进动作的对象,跟''跟''相同
- 我同 他 一起 出发
- Tôi cùng với anh ấy khởi hành.
- 我们 同 大家 一起 走
- Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.
✪ như; giống như
介词,引进比较的事物,跟''跟''相同
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
✪ cho; đưa
介词,表示替人做事,跟''给''相同
- 我同 你 准备 了 礼物
- Tôi chuẩn bị quà cho bạn.
- 他同 她 买 了 一 本书
- Anh ấy mua một cuốn sách cho cô ấy.
Ý nghĩa của 同 khi là Liên từ
✪ và; với; cùng
连词,表示联合关系,跟''和''相同
- 我们 同 他们 是 朋友
- Chúng tôi và họ là bạn bè.
- 他同 她 合作 很 愉快
- Anh ấy cùng cô ấy hợp tác rất vui vẻ.
Ý nghĩa của 同 khi là Danh từ
✪ họ Đồng
姓
- 她 的 全名是 同丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.
- 同 先生 是 我 的 老师
- Ông Đồng là giáo viên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同
✪ 同 + Danh từ (类/ 岁/ 名/ 专业)
- 我 和 他 同 专业
- Tôi và anh ấy chuyên ngành giống nhau.
- 我们 都 同 专业 的
- Chúng tôi đều cùng chuyên ngành.
✪ 同 + Động từ/ Danh từ (吃/ 住/ 行/ 甘苦)
- 我们 俩 同住 一个 宿舍
- Cả hai chúng tôi đều sống trong cùng một ký túc xá.
- 朋友 就 应该 同甘苦
- Bạn bè thì nên cùng cam khổ.
So sánh, Phân biệt 同 với từ khác
✪ 跟 vs 和 vs 同
Cách sử dụng các liên từ và giới từ "跟"、"和"、"同" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "跟", "同" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "和" được sử dụng phổ biến hơn "跟", "同" không được sử dụng phổ biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›