tóng

Từ hán việt: 【đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng). Ý nghĩa là: cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau, giống như; giống với, cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau. Ví dụ : - 。 Chúng ta có cùng sở thích.. - 。 Hai bức ảnh này rất giống nhau.. - 。 Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Giới từ
Liên từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau

一样;彼此没有差别

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 同样 tóngyàng de 兴趣 xìngqù

    - Chúng ta có cùng sở thích.

  • - zhè 两张 liǎngzhāng 照片 zhàopiān hěn 相同 xiāngtóng

    - Hai bức ảnh này rất giống nhau.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giống như; giống với

(跟某事物)相同

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 问题 wèntí de 答案 dáàn tóng

    - Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.

  • - de 意见 yìjiàn de 意见 yìjiàn tóng

    - Ý kiến của anh ấy giống ý kiến của tôi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau

共同; 一齐 (从事)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen tóng zuò 一件 yījiàn shì

    - Chúng ta cùng làm một việc.

  • - 大家 dàjiā tóng wǎng 一个 yígè 方向 fāngxiàng

    - Mọi người cùng đi một hướng.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

cùng với; cùng nhau

介词,引进动作的对象,跟''跟''相同

Ví dụ:
  • - 我同 wǒtóng 一起 yìqǐ 出发 chūfā

    - Tôi cùng với anh ấy khởi hành.

  • - 我们 wǒmen tóng 大家 dàjiā 一起 yìqǐ zǒu

    - Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.

như; giống như

介词,引进比较的事物,跟''跟''相同

Ví dụ:
  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

cho; đưa

介词,表示替人做事,跟''给''相同

Ví dụ:
  • - 我同 wǒtóng 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Tôi chuẩn bị quà cho bạn.

  • - 他同 tātóng mǎi le 本书 běnshū

    - Anh ấy mua một cuốn sách cho cô ấy.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; với; cùng

连词,表示联合关系,跟''和''相同

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen shì 朋友 péngyou

    - Chúng tôi và họ là bạn bè.

  • - 他同 tātóng 合作 hézuò hěn 愉快 yúkuài

    - Anh ấy cùng cô ấy hợp tác rất vui vẻ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Đồng

Ví dụ:
  • - de 全名是 quánmíngshì 同丽 tónglì

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.

  • - tóng 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Đồng là giáo viên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

同 + Danh từ (类/ 岁/ 名/ 专业)

Ví dụ:
  • - tóng 专业 zhuānyè

    - Tôi và anh ấy chuyên ngành giống nhau.

  • - 我们 wǒmen dōu tóng 专业 zhuānyè de

    - Chúng tôi đều cùng chuyên ngành.

同 + Động từ/ Danh từ (吃/ 住/ 行/ 甘苦)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen liǎ 同住 tóngzhù 一个 yígè 宿舍 sùshè

    - Cả hai chúng tôi đều sống trong cùng một ký túc xá.

  • - 朋友 péngyou jiù 应该 yīnggāi 同甘苦 tónggānkǔ

    - Bạn bè thì nên cùng cam khổ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

跟 vs 和 vs 同

Giải thích:

Cách sử dụng các liên từ và giới từ ""、""、"" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "", "" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "" được sử dụng phổ biến hơn "", "" không được sử dụng phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 同胞 tóngbāo 姐妹 jiěmèi

    - chị em ruột

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

  • - 同胞兄弟 tóngbāoxiōngdì

    - anh em ruột

  • - a hǎo de 同意 tóngyì

    - Ờ, được rồi, tôi đồng ý.

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同

Hình ảnh minh họa cho từ 同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao