Đọc nhanh: 擅权 (thiện quyền). Ý nghĩa là: kiêu ngạo quyền lực, thiện quyền.
Ý nghĩa của 擅权 khi là Tính từ
✪ kiêu ngạo quyền lực
to arrogate power
✪ thiện quyền
独揽大权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅权
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 男女 平权
- nam nữ bình quyền.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擅权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擅›
权›