苦心 kǔxīn

Từ hán việt: 【khổ tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ tâm). Ý nghĩa là: khổ tâm; vất vả tâm sức, tốn sức. Ví dụ : - 。 phí tâm sức.. - 。 nỗi khổ tâm.. - 。 nghiên cứu vất vả tốn sức.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khổ tâm; vất vả tâm sức

辛苦地用在某些事情上的心思或精力

Ví dụ:
  • - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

tốn sức

费尽心思

Ví dụ:
  • - 苦心 kǔxīn 研究 yánjiū

    - nghiên cứu vất vả tốn sức.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - kinh doanh vất vả tốn sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦心

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - kinh doanh vất vả tốn sức.

  • - 苦心经营 kǔxīnjīngyíng

    - cố gắng kinh doanh.

  • - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 疾苦 jíkǔ

    - quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • - zhè duì 夫妇 fūfù 煞费苦心 shàfèikǔxīn duì 计划 jìhuà 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.

  • - 心情 xīnqíng 苦闷 kǔmèn

    - nỗi buồn khổ.

  • - 苦心孤诣 kǔxīngūyì

    - dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.

  • - 苦心 kǔxīn 研究 yánjiū

    - nghiên cứu vất vả tốn sức.

  • - 皇天 huángtiān 不负 bùfù 苦心人 kǔxīnrén

    - trời không phụ người cùng khổ

  • - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • - 苦于 kǔyú 力不从心 lìbùcóngxīn

    - khổ vì lực bất tòng tâm.

  • - 内心 nèixīn de 痛苦 tòngkǔ ràng 夜不能寐 yèbùnéngmèi

    - Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.

  • - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn kàn 受苦 shòukǔ ne

    - Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?

  • - 路途 lùtú xián 苦心 kǔxīn 仍坚 réngjiān

    - Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.

  • - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦心

Hình ảnh minh họa cho từ 苦心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao