费用 fèiyòng

Từ hán việt: 【phí dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí dụng). Ý nghĩa là: phí tổn; chi phí; chi tiêu; phí dụng. Ví dụ : - 。 Chi phí cho chuyến đi này rất cao.. - 。 Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.. - 。 Công ty đã chịu mọi chi phí.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 费用 khi là Danh từ

phí tổn; chi phí; chi tiêu; phí dụng

花费的钱;开支

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

  • - 需要 xūyào 支付 zhīfù 额外 éwài de 费用 fèiyòng

    - Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.

  • - 公司 gōngsī 承担 chéngdān le 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã chịu mọi chi phí.

  • - 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng zài 保险 bǎoxiǎn 范围 fànwéi nèi

    - Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 费用

Danh từ + 费用

chỉ rõ loại chi phí gì

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 服务 fúwù de 费用 fèiyòng hěn 合理 hélǐ

    - Chi phí cho dịch vụ này rất hợp lý.

  • - 学校 xuéxiào de 学费 xuéfèi hěn guì

    - Học phí của trường học rất đắt.

  • - 这次 zhècì 看病 kànbìng de 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí y tế cho lần khám bệnh này rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

费用 + (是/为/包括/在于) + Số tiền

cung cấp thông tin chi tiết về chi phí

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 培训 péixùn de 费用 fèiyòng wèi 200 yuán

    - Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.

  • - 这项 zhèxiàng 服务 fúwù de 费用 fèiyòng shì 1000 yuán

    - Chi phí cho dịch vụ này là 1000 nhân dân tệ.

  • - 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 餐饮 cānyǐn

    - Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + 费用

hành động liên quan đến chi phí

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī huì 承担 chéngdān 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng

    - Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.

  • - 可以 kěyǐ 报销 bàoxiāo 旅行 lǚxíng 费用 fèiyòng

    - Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 如何 rúhé 减少 jiǎnshǎo 费用 fèiyòng

    - Chúng tôi đã thảo luận về cách giảm chi phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费用

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 行政 xíngzhèng 费用 fèiyòng

    - chi phí hành chính

  • - 费用 fèiyòng 自理 zìlǐ

    - tự chịu chi phí

  • - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • - 这次 zhècì 培训 péixùn de 费用 fèiyòng wèi 200 yuán

    - Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 费用 fèiyòng 很昂 hěnáng

    - Chi phí cho chuyến đi này rất cao.

  • - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • - 生活费用 shēnghuófèiyòng

    - chi phí sinh hoạt

  • - 日常 rìcháng 用费 yòngfèi

    - chi phí hàng ngày

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - 学费 xuéfèi 包含 bāohán le 所有 suǒyǒu 学习 xuéxí 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.

  • - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • - 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.

  • - 费用 fèiyòng 概不 gàibù 退还 tuìhuán

    - Chi phí không thể hoàn lại.

  • - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费用

Hình ảnh minh họa cho từ 费用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao