Đọc nhanh: 费心劳力 (phí tâm lao lực). Ý nghĩa là: hao tâm tổn trí.
Ý nghĩa của 费心劳力 khi là Thành ngữ
✪ hao tâm tổn trí
谓既操心又费力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费心劳力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费心劳力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费心劳力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
劳›
⺗›
心›
费›