Đọc nhanh: 煞费心机 (sát phí tâm cơ). Ý nghĩa là: dốc hết tấm tư; hao tâm tổn trí.
Ý nghĩa của 煞费心机 khi là Danh từ
✪ dốc hết tấm tư; hao tâm tổn trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞费心机
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煞费心机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞费心机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
机›
煞›
费›