请见 qǐng jiàn

Từ hán việt: 【thỉnh kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh kiến). Ý nghĩa là: xin gặp. Ví dụ : - 。 Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.. - . Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.. - ,,! Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 请见 khi là Động từ

xin gặp

Ví dụ:
  • - 详情请 xiángqíngqǐng jiàn 官网 guānwǎng

    - Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请见

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - 详情请 xiángqíngqǐng jiàn 官网 guānwǎng

    - Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.

  • - de 英文 yīngwén 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ qǐng 见谅 jiànliàng

    - Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - yǒu 不便 bùbiàn 敬请 jìngqǐng 见谅 jiànliàng

    - Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.

  • - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • - qǐng 补充 bǔchōng de 意见 yìjiàn

    - Xin vui lòng thêm ý kiến ​​​​của bạn.

  • - qǐng 通报 tōngbào 院长 yuànzhǎng 一声 yīshēng 门外 ménwài 有人 yǒurén 求见 qiújiàn

    - xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.

  • - qǐng 详见 xiángjiàn 店内 diànnèi 海报 hǎibào huò 登陆 dēnglù 我们 wǒmen de 网站 wǎngzhàn .

    - vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - qǐng 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 意见 yìjiàn 建议 jiànyì

    - Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.

  • - 诸位 zhūwèi 有何 yǒuhé 意见 yìjiàn qǐng 尽量 jǐnliàng 发表 fābiǎo

    - các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu 请勿 qǐngwù 见罪 jiànzuì

    - tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.

  • - dǒng 这里 zhèlǐ de 规矩 guījǔ qǐng 见怪 jiànguài

    - Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi qǐng 大家 dàjiā 传阅 chuányuè bìng 提意见 tíyìjiàn

    - mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer qǐng 参加 cānjiā 点儿 diǎner 意见 yìjiàn

    - chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.

  • - 这次 zhècì 见到 jiàndào 王老师 wánglǎoshī 正好 zhènghǎo dāng 面向 miànxiàng 请教 qǐngjiào

    - lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.

  • - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请见

Hình ảnh minh họa cho từ 请见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao