Đọc nhanh: 请见 (thỉnh kiến). Ý nghĩa là: xin gặp. Ví dụ : - 详情请见官网。 Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.. - 有关各符号的意义请见左边附表. Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.. - 我近来公私猬集,无暇常来问候您,请见谅! Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
Ý nghĩa của 请见 khi là Động từ
✪ xin gặp
- 详情请 见 官网
- Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请见
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 详情请 见 官网
- Vui lòng xem trang web chính thức để biết chi tiết.
- 我 的 英文 马马虎虎 , 请 见谅
- Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 请 补充 你 的 意见
- Xin vui lòng thêm ý kiến của bạn.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 请 详见 店内 海报 或 登陆 我们 的 网站 .
- vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 请 叙述 叙述 你 的 意见 和 建议
- Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.
- 诸位 有何 意见 , 请 尽量 发表
- các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 这件 事儿 , 请 你 也 参加 点儿 意见
- chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
请›