- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
è
- Âm hán việt:
Ách
- Nét bút:一丨一一ノフフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘厄
- Thương hiệt:QMSU (手一尸山)
- Bảng mã:U+627C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 扼
-
Thông nghĩa
㧖
-
Cách viết khác
搤
搹
Ý nghĩa của từ 扼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扼 (ách). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一一ノフフ). Ý nghĩa là: Cầm, nắm, chống, Chống giữ, cứ thủ, khống chế, Chẹn, bóp, Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. Từ ghép với 扼 : 扼住咽喉 Bóp cổ, 扼關 Giữ cửa ải., “Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết, “ách yếu” 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giữ chẹn, như ách yếu 扼要 giữ chẹn chỗ hiểm yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chẹn, chẹn giữ, bóp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cầm, nắm, chống
- “Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Chống giữ, cứ thủ, khống chế
- “ách yếu” 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
* Chẹn, bóp
- “Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm” 凡攻敵, 必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
Trích: Hán Thư 漢書
Danh từ
* Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa