Đọc nhanh: 讲闲话 (giảng nhàn thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm, đưa ra nhận xét bất lợi.
Ý nghĩa của 讲闲话 khi là Danh từ
✪ nói chuyện phiếm
to gossip
✪ đưa ra nhận xét bất lợi
to make unfavorable comments
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲闲话
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 她 喜欢 跟 朋友 闲话
- Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 她 总是 讲 实话
- Cô ấy luôn nói sự thật.
- 即席 讲话
- nói chuyện ngay trên bàn tiệc.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲闲话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲闲话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讲›
话›
闲›