话语 huàyǔ

Từ hán việt: 【thoại ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "话语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ; lời nói; câu nói; câu chuyện. Ví dụ : - lời nói ngây thơ. - 。 anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.. - 。 lời nói chân thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 话语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 话语 khi là Danh từ

ngôn ngữ; lời nói; câu nói; câu chuyện

言语;说的话

Ví dụ:
  • - tiān 真的 zhēnde 话语 huàyǔ

    - lời nói ngây thơ

  • - 话语 huàyǔ duō 句句 jùjù zhōng tīng

    - anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.

  • - 真诚 zhēnchéng de 话语 huàyǔ

    - lời nói chân thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话语

  • - de 话语 huàyǔ níng 人心 rénxīn

    - Lời nói của anh xoa dịu trái tim mọi người.

  • - yòng 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.

  • - yòng 温暖 wēnnuǎn de 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.

  • - de 话语 huàyǔ hěn 深沉 shēnchén

    - Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.

  • - 说话 shuōhuà jiù 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.

  • - 坦诚 tǎnchéng de 话语 huàyǔ

    - lời nói thẳng thắn thành khẩn

  • - 坦率 tǎnshuài de 话语 huàyǔ

    - Lời nói thẳng thắn.

  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • - 话语 huàyǔ 特别 tèbié sǔn a

    - Những lời nói của cô ấy rất cay độc.

  • - qǐng 大家 dàjiā 聆听 língtīng 英语会话 yīngyǔhuìhuà

    - Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.

  • - yòng 话语 huàyǔ 鼓励 gǔlì

    - Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.

  • - 批评 pīpíng de 话语 huàyǔ lìng 变得 biànde 胆怯 dǎnqiè

    - Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.

  • - 真切 zhēnqiè de 话语 huàyǔ

    - lời nói chân thành.

  • - 话语 huàyǔ duō 句句 jùjù zhōng tīng

    - anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.

  • - 这句 zhèjù huà de 谓语 wèiyǔ shì 吃饭 chīfàn

    - Vị ngữ của câu này là "ăn cơm."

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 妈妈 māma

    - Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 真像 zhēnxiàng 精算师 jīngsuànshī

    - Bạn giống như một người tính toán.

  • - 说话 shuōhuà hěn 斯文 sīwén 语气 yǔqì 非常 fēicháng 柔和 róuhé

    - Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.

  • - 真诚 zhēnchéng de 话语 huàyǔ

    - lời nói chân thành.

  • - 说出 shuōchū 诚挚 chéngzhì de 话语 huàyǔ

    - Cậu ấy nói ra những lời chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话语

Hình ảnh minh họa cho từ 话语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao