讲价钱 jiǎngjiàqián

Từ hán việt: 【giảng giá tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲价钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng giá tiền). Ý nghĩa là: trả giá; mặc cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲价钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲价钱 khi là Động từ

trả giá; mặc cả

讨价还价

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲价钱

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

  • - 这种 zhèzhǒng 价钱 jiàqián 一般 yìbān

    - Giá của loại bút này bình thường.

  • - 讲价 jiǎngjià ér

    - mặc cả giá.

  • - 价钱 jiàqián 公道 gōngdào

    - giá cả phải chăng.

  • - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • - 知道 zhīdào zhè 本书 běnshū de 价钱 jiàqián ma

    - Bạn có biết giá của quyển sách này không?

  • - 比较 bǐjiào le 两个 liǎnggè 商品 shāngpǐn de 价钱 jiàqián

    - Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.

  • - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • - 便宜 piányí de 价钱 jiàqián hěn 诱人 yòurén

    - Giá rẻ rất thu hút người mua.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 讲价钱 jiǎngjiàqián

    - Họ đang thương lượng giá cả.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào zhào 牌价 páijià 购买 gòumǎi 汽车 qìchē 总得 zǒngděi 讲讲 jiǎngjiǎng 价才 jiàcái shì

    - Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - qǐng 查询 cháxún 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 价钱 jiàqián

    - Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.

  • - 我们 wǒmen yòng 金钱 jīnqián lái 衡量 héngliáng 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.

  • - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

  • - 提高 tígāo le 那辆车 nàliàngchē de 价钱 jiàqián

    - Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.

  • - 计较 jìjiào 价钱 jiàqián 只要 zhǐyào chē hěn hǎo yòng 就行了 jiùxíngle

    - Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.

  • - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲价钱

Hình ảnh minh họa cho từ 讲价钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲价钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao