Đọc nhanh: 讲价钱 (giảng giá tiền). Ý nghĩa là: trả giá; mặc cả.
Ý nghĩa của 讲价钱 khi là Động từ
✪ trả giá; mặc cả
讨价还价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲价钱
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
- 讲价 儿
- mặc cả giá.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 你 知道 这 本书 的 价钱 吗 ?
- Bạn có biết giá của quyển sách này không?
- 我 比较 了 两个 商品 的 价钱
- Tôi đã so sánh giá của hai sản phẩm.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 他们 正在 讲价钱
- Họ đang thương lượng giá cả.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 请 查询 这个 产品 的 价钱
- Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 他 提高 了 那辆车 的 价钱
- Anh ấy đã tăng giá của chiếc xe đó.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲价钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲价钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
讲›
钱›