Đọc nhanh: 讲风凉话 (giảng phong lương thoại). Ý nghĩa là: nói bóng nói gió. Ví dụ : - 他专门会讲风凉话。 anh ấy hay châm chọc.
Ý nghĩa của 讲风凉话 khi là Thành ngữ
✪ nói bóng nói gió
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲风凉话
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 即席 讲话
- nói chuyện ngay trên bàn tiệc.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 夜晚 的 风 很 凉快
- Gió vào ban đêm rất mát.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 他 的 讲话 震撼人心
- Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 凉风习习
- gió mát rượi.
- 凉风 拂拂
- gió thổi nhè nhẹ; gió nồm hây hẩy
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 的 讲话 非常 风趣
- Lời nói của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲风凉话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲风凉话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
讲›
话›
风›